Đọc nhanh: 超出 (siêu xuất). Ý nghĩa là: vượt; vượt qua; vượt khỏi; vượt quá; đi quá. Ví dụ : - 他的成绩超出预期。 Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.. - 费用超出预算了。 Chi phí đã vượt ngân sách.. - 价格超出我们的想象。 Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
超出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt; vượt qua; vượt khỏi; vượt quá; đi quá
超过一般的; 高于平常的
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 费用 超出预算 了
- Chi phí đã vượt ngân sách.
- 价格 超出 我们 的 想象
- Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 超出
✪ 1. 超出 + Tân ngữ [Từ ngữ trừu tượng] (想象/常人/预算/常规)
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超出
- 超出 了 这个 范围
- Vượt ra khỏi phạm vi này.
- 收入 超出 预期
- Thu nhập vượt quá mong đợi.
- 价格 超出 我们 的 想象
- Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.
- 结果 超出 预期
- Kết quả vượt quá mong đợi.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 他 的 能力 超出 想象
- Khả năng của anh ấy vượt quá tưởng tượng.
- 必须 想 出 超级 赚钱 的 点子
- Tôi cần nghĩ ra một ý tưởng lớn để kiếm tiền.
- 本月 的 网络流量 超出 了 限制
- Lưu lượng mạng tháng này đã vượt quá giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
超›
Qua, Vượt Qua (Thời Gian, Khu Vực)
Vượt Qua, Vượt (Đối Thủ, Thời Gian, Tuổi Tác, Thành Tựu)
vượt quá; vượt qua
Vượt Qua
Vượt Qua, Chạy Qua, Nhảy Qua
Vượt qua; còn hơn; hơn hẳn
bao trùm; ngự trị; vượt lên
vượt qua thẩm quyền của một ngườiđể chiếm đoạt