不及 bùjí
volume volume

Từ hán việt: 【bất cập】

Đọc nhanh: 不及 (bất cập). Ý nghĩa là: thua; không bằng; không bì kịp, không kịp; chưa kịp. Ví dụ : - 这个远不及那个好。 Cái này thua xa cái kia.. - 他的身高不及我高。 Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.. - 今天的气温不及昨天高。 Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.

Ý Nghĩa của "不及" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不及 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thua; không bằng; không bì kịp

不如;比不上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuǎn 不及 bùjí 那个 nàgè hǎo

    - Cái này thua xa cái kia.

  • volume volume

    - de 身高 shēngāo 不及 bùjí gāo

    - Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 气温 qìwēn 不及 bùjí 昨天 zuótiān gāo

    - Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không kịp; chưa kịp

来不及

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 太紧 tàijǐn 不及 bùjí 完成 wánchéng

    - Thời gian quá gấp, tôi không kịp hoàn thành.

So sánh, Phân biệt 不及 với từ khác

✪ 1. 不如 vs 不及

Giải thích:

"不如" có ý nghĩa nói phía trước không tốt bằng phía sau, "不及" ngoài có ý nghĩa không đạt được tiêu chuẩn ra còn có ý nghĩa là "thời gian ngắn, không kịp phản ứng, không kịp".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不及

  • volume volume

    - 不及 bùjí zhōng rén

    - chưa được bậc trung

  • volume volume

    - 口试 kǒushì 不及格 bùjígé

    - Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.

  • volume

    - de 身高 shēngāo 不及 bùjí gāo

    - Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.

  • volume volume

    - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • volume volume

    - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • volume volume

    - 生怕 shēngpà 考试 kǎoshì 不及格 bùjígé

    - Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.

  • volume volume

    - 来不及 láibùjí 参加 cānjiā 会议 huìyì le

    - Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cập
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NHE (弓竹水)
    • Bảng mã:U+53CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao