Đọc nhanh: 不及 (bất cập). Ý nghĩa là: thua; không bằng; không bì kịp, không kịp; chưa kịp. Ví dụ : - 这个远不及那个好。 Cái này thua xa cái kia.. - 他的身高不及我高。 Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.. - 今天的气温不及昨天高。 Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
不及 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thua; không bằng; không bì kịp
不如;比不上
- 这个 远 不及 那个 好
- Cái này thua xa cái kia.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. không kịp; chưa kịp
来不及
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 时间 太紧 , 我 不及 完成
- Thời gian quá gấp, tôi không kịp hoàn thành.
So sánh, Phân biệt 不及 với từ khác
✪ 1. 不如 vs 不及
"不如" có ý nghĩa nói phía trước không tốt bằng phía sau, "不及" ngoài có ý nghĩa không đạt được tiêu chuẩn ra còn có ý nghĩa là "thời gian ngắn, không kịp phản ứng, không kịp".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不及
- 不及 中 人
- chưa được bậc trung
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 他 生怕 考试 不及格
- Anh ấy sợ rằng sẽ thi trượt.
- 他 来不及 参加 会议 了
- Anh ấy không kịp tham gia cuộc họp.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
及›