Đọc nhanh: 赶考 (cản khảo). Ý nghĩa là: đi thi.
赶考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi thi
去参加科举考试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶考
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 赶紧 复习 吧 , 不然 就 考不上
- Mau ôn tập đi, nếu không sẽ thi trượt.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
考›
赶›