Đọc nhanh: 赶紧洗手 (cản khẩn tẩy thủ). Ý nghĩa là: Nhanh (mau) rửa tay. Ví dụ : - 赶紧洗手吃饭 Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
赶紧洗手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhanh (mau) rửa tay
- 赶紧 洗手 吃饭
- Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶紧洗手
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 赶紧 洗手 吃饭
- Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
洗›
紧›
赶›