Đọc nhanh: 打紧 (đả khẩn). Ý nghĩa là: vội vàng; quan trọng (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 缺你一个也不打紧。 có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
打紧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; quan trọng (thường dùng với hình thức phủ định)
要紧 (多用于否定)
- 缺 你 一个 也 不打紧
- có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打紧
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 我会 拨打 紧急 电话
- Tôi sẽ gọi điện thoại khẩn cấp.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 缺 你 一个 也 不打紧
- có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
- 除非 情况紧急 , 才 会 打扰 他
- Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
紧›