Đọc nhanh: 不打紧 (bất đả khẩn). Ý nghĩa là: không quan trọng; không hề gì; không quan hệ; không sao; không can hệ, có chi.
不打紧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không quan trọng; không hề gì; không quan hệ; không sao; không can hệ
不要紧;无关紧要
✪ 2. có chi
没关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打紧
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 窗户 关得 紧 , 打不开
- Cửa sổ đóng chặt quá, mở không ra.
- 缺 你 一个 也 不打紧
- có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
打›
紧›