不要紧 bùyàojǐn
volume volume

Từ hán việt: 【bất yếu khẩn】

Đọc nhanh: 不要紧 (bất yếu khẩn). Ý nghĩa là: không sao cả; không hề gì; không việc gì; chẳng sao đâu, không sao (bề ngoài như chẳng hề gì, phần sau của câu thì có chuyển ý). Ví dụ : - 这病不要紧吃点儿药就好。 bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay. - 路远也不要紧我们派车送你回去。 đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.. - 你这么一叫不要紧把大伙儿都惊醒了。 anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả

Ý Nghĩa của "不要紧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

不要紧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không sao cả; không hề gì; không việc gì; chẳng sao đâu

没有妨碍;不成问题

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè bìng 不要紧 búyàojǐn chī 点儿 diǎner yào jiù hǎo

    - bịnh này không sao đâu, uống chút thuốc là khỏi ngay

  • volume volume

    - 路远 lùyuǎn 不要紧 búyàojǐn 我们 wǒmen 派车 pàichē sòng 回去 huíqu

    - đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.

✪ 2. không sao (bề ngoài như chẳng hề gì, phần sau của câu thì có chuyển ý)

表面上似乎没有妨碍(下文有转折)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème 一叫 yījiào 不要紧 búyàojǐn 大伙儿 dàhuǒer dōu 惊醒 jīngxǐng le

    - anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不要紧

✪ 1. 一 + Động từ + 不要紧, Mệnh đề

ngay sau khi...,

Ví dụ:
  • volume

    - 老板 lǎobǎn 出国 chūguó 不要紧 búyàojǐn 整个 zhěnggè 公司 gōngsī 立刻 lìkè luàn chéng 一锅粥 yīguōzhōu

    - Ngay sau khi sếp ra nước ngoài, cả công ty lập tức hỗn loạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要紧

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 说错 shuōcuò le 不要紧 búyàojǐn

    - Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.

  • volume volume

    - 不要 búyào kōu 那么 nàme jǐn

    - Bạn đừng soi mói kỹ như vậy.

  • volume volume

    - zhǐ shòu le 点儿 diǎner 轻伤 qīngshāng 不要紧 búyàojǐn

    - anh ấy chỉ bị thương nhẹ, không nghiêm trọng đâu.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 这么 zhème 一叫 yījiào 不要紧 búyàojǐn 大伙儿 dàhuǒer dōu 惊醒 jīngxǐng le

    - anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • volume volume

    - yǒu 困难 kùnnán 不要紧 búyàojǐn 我会 wǒhuì bāng

    - Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao