Đọc nhanh: 赶庙会 (cản miếu hội). Ý nghĩa là: đi hội làng mua đồ; đi chợ phiên; đi hội làng; trẩy hội.
赶庙会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi hội làng mua đồ; đi chợ phiên; đi hội làng; trẩy hội
到庙会上去买卖货物或游玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶庙会
- 庙会 当天 , 街上 人山人海
- Vào ngày hội, đường phố đông nghẹt người.
- 我 不会 唱 , 你 偏 叫 我 唱 , 不是 赶鸭子上架 吗
- tôi không biết hát, anh bắt tôi hát, không phải là không trâu bắt chó đi cày sao?
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 庙会 上 有 很多 小吃
- Hội chùa có rất nhiều đồ ăn vặt.
- 赶庙会 是 一种 传统 的 活动
- Đi hội chùa là một hoạt động truyền thống.
- 我 匆忙 赶到 会议 上
- Tôi vội vã đến cuộc họp.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
庙›
赶›