紧忙 jǐn máng
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn mang】

Đọc nhanh: 紧忙 (khẩn mang). Ý nghĩa là: bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụi, vội vàng; hấp tấp; nhanh chóng.

Ý Nghĩa của "紧忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紧忙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụi

紧张忙碌

✪ 2. vội vàng; hấp tấp; nhanh chóng

赶快;赶忙;赶紧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧忙

  • volume volume

    - 他们 tāmen 赶紧 gǎnjǐn 遣人 qiǎnrén 帮忙 bāngmáng

    - Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.

  • volume volume

    - 不要紧 búyàojǐn 别哭 biékū le

    - Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ yǒu 要紧 yàojǐn 事儿 shìer 急忙 jímáng 穿 chuān shàng 衣服 yīfú pǎo 出门 chūmén

    - Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 多么 duōme máng dōu huì péi 家人 jiārén

    - Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - jiàn máng 赶紧 gǎnjǐn 跑过来 pǎoguòlái 搭手 dāshǒu

    - thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事太忙 shìtàimáng le 赶紧 gǎnjǐn zuò

    - Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao