Đọc nhanh: 紧忙 (khẩn mang). Ý nghĩa là: bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụi, vội vàng; hấp tấp; nhanh chóng.
紧忙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bận rộn lo lắng; căng thẳng bận rộn; bận túi bụi
紧张忙碌
✪ 2. vội vàng; hấp tấp; nhanh chóng
赶快;赶忙;赶紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧忙
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
- 这件 事太忙 了 , 我 得 赶紧 做
- Việc này quá gấp, tôi phải làm ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忙›
紧›