施舍 shīshě
volume volume

Từ hán việt: 【thí xả】

Đọc nhanh: 施舍 (thí xả). Ý nghĩa là: bố thí; quyên góp. Ví dụ : - 她经常施舍给孤儿。 Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.. - 他默默地施舍了钱。 Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.. - 乞丐请求大家施舍。 Người ăn xin xin mọi người bố thí.

Ý Nghĩa của "施舍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

施舍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bố thí; quyên góp

把财物送给穷人或出家人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 施舍 shīshě gěi 孤儿 gūér

    - Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 默默地 mòmòdì 施舍 shīshě le qián

    - Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 施舍

✪ 1. 向/ 给 + Tân ngữ + 施舍

bố thí cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • volume

    - xiàng 别人 biérén 施舍 shīshě 物质 wùzhì

    - Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施舍

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一计 yījì 不成 bùchéng 又施 yòushī 一计 yījì

    - Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.

  • volume volume

    - xiàng 别人 biérén 施舍 shīshě 物质 wùzhì

    - Cô ấy bố thí vật chất cho người khác.

  • volume volume

    - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • volume volume

    - 默默地 mòmòdì 施舍 shīshě le qián

    - Anh ấy lặng lẽ bố thí tiền.

  • volume volume

    - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • volume volume

    - 习惯于 xíguànyú 发号施令 fāhàoshīlìng ér 不是 búshì 恳求 kěnqiú 他人 tārén

    - Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 施舍 shīshě gěi 孤儿 gūér

    - Cô ấy thường quyên góp cho trẻ mồ côi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao