Đọc nhanh: 交易 (giao dịch). Ý nghĩa là: mua bán; giao dịch; đổi chác; bán chác, thương vụ; vụ mua bán; vụ giao dịch. Ví dụ : - 银行在交易时应更加谨慎。 Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.. - 公平交易有助于保护农民。 Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.. - 这笔交易很成功。 Thương vụ này rất thành công.
交易 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua bán; giao dịch; đổi chác; bán chác
买卖商品
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
交易 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương vụ; vụ mua bán; vụ giao dịch
商品买卖的活动
- 这笔 交易 很 成功
- Thương vụ này rất thành công.
- 我们 已经 完成 了 交易
- Chúng tôi đã hoàn thành giao dịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交易
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 交易 记录
- ghi chép giao dịch
- 公平交易 有助于 保护 农民
- Giao dịch công bằng giúp bảo vệ nông dân.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
易›
Nghiệp Vụ
Vụ Làm Ăn, Vụ Mua Bán, Thương Vụ Làm Ăn
Việc Kinh Doanh, Buôn Bán
Đi Lại, Giao Thiệp
đi về; qua lại; tiếp xúc; giao dịch
Thương Mại
Qua Lại, Vãng Lai, Tới Lui
Kinh Doanh
đổi thành; biến thành (hoá học)thay; thay thếmua sắm; đặt mua
Đạt Thỏa Thuận