Đọc nhanh: 奉送 (phụng tống). Ý nghĩa là: kính tặng; kính biếu.
奉送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính tặng; kính biếu
敬辞,赠送
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉送
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他们 下周 要 结婚 了 是 奉子成婚
- Tuần sau bọn họ kết hôn rồi, là đám cưới chạy bầu.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
送›