Đọc nhanh: 赠送金额 (tặng tống kim ngạch). Ý nghĩa là: Tiền quyên tặng do gia đình hoặc bạn bè hoặc có thể là các tổ chức (Gift Fund).
赠送金额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền quyên tặng do gia đình hoặc bạn bè hoặc có thể là các tổ chức (Gift Fund)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠送金额
- 公司 赠送给 员工 花篮
- Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.
- 她 赠送 了 我们 一篮 水果
- Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 他 有 浮额 资金
- Anh ấy có tiền vốn dư thừa.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 他 的 账户 有 一笔 金额
- Có một số tiền trong tài khoản của anh ấy.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›
送›
金›
额›