Đọc nhanh: 赠阅 (tặng duyệt). Ý nghĩa là: kính tặng (sách báo).
赠阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính tặng (sách báo)
编辑或出版机构把自己出的书刊赠送给人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠阅
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 他 很 喜欢 阅书
- Anh ấy rất thích đọc sách.
- 他 喜欢 阅读 小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.
- 他 查阅 资料 以 获取信息
- Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›
阅›