Đọc nhanh: 颁赠 (ban tặng). Ý nghĩa là: trao; tặng (văn bằng; tước vị); tặng. Ví dụ : - 以下是他被颁赠一九六四年诺贝尔和平奖的过程。 Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.. - 政府为他颁赠勋章,以表彰他的卓著功绩。 Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
颁赠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trao; tặng (văn bằng; tước vị); tặng
授予,尤指在公开典礼中授予(如学位或贵族的称号)
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颁赠
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 他 颁发 重大 奖项
- Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.
- 政府 为 他 颁赠 勋章 , 以 表彰 他 的 卓著 功绩
- Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 回赠 一束 鲜花
- tặng lại một bó hoa tươi
- 同学 赠送给 他 笔记本
- Bạn học tặng cậu ấy sổ tay.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赠›
颁›