Đọc nhanh: 馈送 (quỹ tống). Ý nghĩa là: thân tặng; biếu.
馈送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân tặng; biếu
馈赠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馈送
- 馈送
- gởi tặng.
- 马达 带动 了 传送带
- Motor làm cho băng chuyền hoạt động.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他们 学到 了 回馈 他人 的 重要性
- Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
送›
馈›