赠予 zèng yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tặng dữ】

Đọc nhanh: 赠予 (tặng dữ). Ý nghĩa là: tặng. Ví dụ : - 他宁可赠予朋友也不给家里人。 Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

Ý Nghĩa của "赠予" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赠予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tặng

赠予:汉语词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠予

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 赋予 fùyǔ de 权力 quánlì

    - Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.

  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ le hěn hǎo de 推荐 tuījiàn

    - Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.

  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ le 关键 guānjiàn de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.

  • volume volume

    - 给予 jǐyǔ le 无限 wúxiàn de 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.

  • volume volume

    - duì de 努力 nǔlì 给予 jǐyǔ hěn gāo 评价 píngjià

    - Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.

  • volume volume

    - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

  • volume volume

    - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+3 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ
    • Âm hán việt: , Dữ
    • Nét bút:フ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NINN (弓戈弓弓)
    • Bảng mã:U+4E88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao