Đọc nhanh: 赠予 (tặng dữ). Ý nghĩa là: tặng. Ví dụ : - 他宁可赠予朋友也不给家里人。 Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
赠予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng
赠予:汉语词语
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赠予
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 他 给予 了 我 无限 的 信任
- Anh ấy đã cho tôi sự tin tưởng vô hạn.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 他 宁可 赠予 朋友 也 不 给 家里人
- Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
赠›