Đọc nhanh: 送礼 (tống lễ). Ý nghĩa là: tặng quà; biếu quà, biếu xén. Ví dụ : - 有些贪官对送礼者是来者不拒。 Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.
送礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tặng quà; biếu quà
赠送礼品
- 有些 贪官 对 送礼者 是 来者不拒
- Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.
✪ 2. biếu xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送礼
- 我们 一般 不 给 职工 送礼
- Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.
- 婚礼 嘉宾 送上 祝福
- Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.
- 他 给 她家 送 了 彩礼
- Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.
- 他 给 我 送 了 一份 彩礼
- Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.
- 他 送给 我 的 礼物 非常 精致
- Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
- 她 送给 我 的 礼物 非常 珍贵
- Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 我要 给 爸爸 送 一份 礼物
- Con muốn tặng bố một món quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
礼›
送›