送礼 sònglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tống lễ】

Đọc nhanh: 送礼 (tống lễ). Ý nghĩa là: tặng quà; biếu quà, biếu xén. Ví dụ : - 有些贪官对送礼者是来者不拒。 Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.

Ý Nghĩa của "送礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

送礼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tặng quà; biếu quà

赠送礼品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 贪官 tānguān duì 送礼者 sònglǐzhě shì 来者不拒 láizhěbùjù

    - Một số quan chức tham nhũng luôn hoan nghênh những người đút lót.

✪ 2. biếu xén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送礼

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一般 yìbān gěi 职工 zhígōng 送礼 sònglǐ

    - Chúng tôi thường không tặng quà cho nhân viên.

  • volume volume

    - 婚礼 hūnlǐ 嘉宾 jiābīn 送上 sòngshàng 祝福 zhùfú

    - Khách dự đám cưới gửi lời chúc phúc.

  • volume volume

    - gěi 她家 tājiā sòng le 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã gửi sính lễ cho nhà cô ấy.

  • volume volume

    - gěi sòng le 一份 yīfèn 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 圣诞节 shèngdànjié 送礼物 sònglǐwù

    - Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào gěi 爸爸 bàba sòng 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Con muốn tặng bố một món quà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao