送给 sòng gěi
volume volume

Từ hán việt: 【tống cấp】

Đọc nhanh: 送给 (tống cấp). Ý nghĩa là: tặng; đưa cho; gửi cho; tặng cho. Ví dụ : - 我送给她一本书。 Tôi tặng cô ấy một cuốn sách.. - 这份礼物是我送给你的。 Món quà này là tôi tặng bạn.. - 我们送给老师一张卡片。 Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.

Ý Nghĩa của "送给" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2

送给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tặng; đưa cho; gửi cho; tặng cho

作为无偿物给予; 作为礼物而给予

Ví dụ:
  • volume volume

    - 送给 sònggěi 本书 běnshū

    - Tôi tặng cô ấy một cuốn sách.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù shì 送给 sònggěi de

    - Món quà này là tôi tặng bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 老师 lǎoshī 一张 yīzhāng 卡片 kǎpiàn

    - Chúng tôi tặng cô giáo một tấm thiệp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 送给

✪ 1. A + 把 + ... + 送给 + B

A tặng B cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ấy tặng bạn gái hoa hồng.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng 玩具 wánjù 送给 sònggěi le 妹妹 mèimei

    - Tiểu Minh tặng đồ chơi cho em gái.

✪ 2. A + 送给 + B + ...

A tặng B cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 爷爷 yéye 送给 sònggěi 一把 yībǎ 木剑 mùjiàn

    - Ông nội tặng tôi thanh kiếm gỗ.

  • volume

    - 送给 sònggěi 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Anh ấy tặng tôi một bó hoa tươi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送给

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一些 yīxiē 腊肉 làròu

    - Anh ấy tặng tôi một ít thịt khô.

  • volume volume

    - gěi sòng le 一份 yīfèn 彩礼 cǎilǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một phần lễ vật.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一对 yīduì 耳环 ěrhuán

    - Anh ấy tặng cô ấy một đôi khuyên tai.

  • volume volume

    - 买束 mǎishù 鲜花 xiānhuā 送给 sònggěi nín nín shuō xiā 花钱 huāqián 买盒 mǎihé 蛋糕 dàngāo 送给 sònggěi nín nín shuō tài 费钱 fèiqián

    - Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.

  • volume volume

    - 体贴 tǐtiē gěi 送来 sònglái 热茶 rèchá

    - Anh ấy chu đáo mang trà nóng đến cho tôi.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一件 yījiàn 首饰 shǒushì

    - Anh ấy tặng cô ấy một món đồ trang sức.

  • volume volume

    - wèi tǎo 老师 lǎoshī de hǎo 学生 xuésheng men jiù mǎi 玫瑰花 méiguīhuā 送给 sònggěi

    - để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.

  • volume volume

    - 送给 sònggěi 一块 yīkuài 美丽 měilì de yīng shí

    - Anh ấy tặng cô ấy một viên ngọc đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao