免费 miǎnfèi
volume volume

Từ hán việt: 【miễn phí】

Đọc nhanh: 免费 (miễn phí). Ý nghĩa là: miễn phí; không lấy tiền; không mất tiền; miễn cước. Ví dụ : - 展览会免费参观。 Xem triển lãm miễn phí.. - 无线网络是免费的吗? Wifi miễn phí đúng không?

Ý Nghĩa của "免费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

免费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. miễn phí; không lấy tiền; không mất tiền; miễn cước

免缴费用; 不收费

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì 免费参观 miǎnfèicānguān

    - Xem triển lãm miễn phí.

  • volume volume

    - 无线网络 wúxiànwǎngluò shì 免费 miǎnfèi de ma

    - Wifi miễn phí đúng không?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 免费

✪ 1. 免费 + Danh từ

cái gì miễn phí/ miễn phí cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 免费 miǎnfèi 样品 yàngpǐn

    - Hàng mẫu miễn phí.

  • volume

    - 免费 miǎnfèi 午餐 wǔcān

    - Bữa trưa miễn phí.

✪ 2. 免费 + Động từ

miễn phí làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这家 zhèjiā diàn 免费 miǎnfèi 提供 tígōng 茶水 cháshuǐ

    - Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.

  • volume

    - 社区 shèqū 免费 miǎnfèi 发放 fāfàng 防疫 fángyì 物资 wùzī

    - Cộng đồng phát miễn phí tài liệu phòng chống dịch bệnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 免费

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu 免费 miǎnfèi ma

    - Hôm nay có miễn phí không?

  • volume volume

    - de 肝脏 gānzàng shèn 免费 miǎnfèi bāng 排毒 páidú

    - Nhưng gan và thận của bạn giúp bạn giải độc miễn phí.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 每周 měizhōu èr 免费 miǎnfèi 开放 kāifàng

    - Bảo tàng mở cửa miễn phí thứ Ba hàng tuần.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 能够 nénggòu 免除 miǎnchú 学费 xuéfèi

    - Anh ấy hy vọng có thể được miễn học phí.

  • volume volume

    - 图书馆 túshūguǎn gōng 读者 dúzhě 免费 miǎnfèi 借阅 jièyuè 书籍 shūjí

    - Thư viện cung cấp cho độc giả mượn sách miễn phí.

  • volume volume

    - 客舱 kècāng 内有 nèiyǒu 免费 miǎnfèi de 饮料 yǐnliào

    - Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.

  • volume volume

    - 免费 miǎnfèi 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 吸引 xīyǐn le 大批 dàpī 网迷 wǎngmí

    - Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 好好学习 hǎohàoxuéxí 不能 bùnéng 偷懒 tōulǎn 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 免费 miǎnfèi de 午餐 wǔcān

    - Con nhất định phải học hành chăm chỉ, không được lười biếng, trên đời này không có bữa cơm nào là miễn phí đâu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Wèn
    • Âm hán việt: Miễn , Vấn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAHU (弓日竹山)
    • Bảng mã:U+514D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao