Đọc nhanh: 费难 (phí nan). Ý nghĩa là: khó khăn; khó làm; tốn công; tốn sức. Ví dụ : - 他学过木匠,打个柜子不费难。 anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
费难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó khăn; khó làm; tốn công; tốn sức
感到困难,不容易做
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费难
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 一旦 上瘾 , 就 很 难 戒掉
- Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一 应用 费由 我 负担
- tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 创业 初期 的 困难 是 学费
- Những khó khăn lúc khởi nghiệp là cái giá phải trả.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
费›
难›