Đọc nhanh: 费心劳力 (phí tâm lao lực). Ý nghĩa là: hao tâm tổn trí.
费心劳力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tâm tổn trí
谓既操心又费力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费心劳力
- 费尽心力
- đem hết tâm lực.
- 我们 的 努力 白费 了 心思
- Nỗ lực của chúng tôi đã bị uổng phí.
- 费力劳心
- hao công tổn trí.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 他 有 能力 , 老板 很 省心
- Anh ấy có năng lực, ông chủ rất yên tâm.
- 他 对 自己 的 能力 充满信心
- Anh ấy tràn đầy tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
劳›
⺗›
心›
费›