Đọc nhanh: 用劲 (dụng kình). Ý nghĩa là: ra sức; cố gắng; ráng sức, dùng hết sức. Ví dụ : - 一齐用劲 cùng gắng sức
用劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức; cố gắng; ráng sức, dùng hết sức
用力
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用劲
- 把 劲儿 用 在 学习 上
- Dồn hết sức lực vào việc học.
- 一齐 用劲
- cùng gắng sức
- 搬重 东西 要 用 猛劲儿
- khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 改进 后 的 工具 用 起来 很 得 劲
- công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.
- 多用 一把 劲 , 就 多一分 成绩
- cố gắng hơn một chút thì thành tích sẽ thêm một chút.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
用›