用劲 yòngjìng
volume volume

Từ hán việt: 【dụng kình】

Đọc nhanh: 用劲 (dụng kình). Ý nghĩa là: ra sức; cố gắng; ráng sức, dùng hết sức. Ví dụ : - 一齐用劲 cùng gắng sức

Ý Nghĩa của "用劲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用劲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra sức; cố gắng; ráng sức, dùng hết sức

用力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一齐 yīqí 用劲 yòngjìn

    - cùng gắng sức

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用劲

  • volume volume

    - 劲儿 jìner yòng zài 学习 xuéxí shàng

    - Dồn hết sức lực vào việc học.

  • volume volume

    - 一齐 yīqí 用劲 yòngjìn

    - cùng gắng sức

  • volume volume

    - 搬重 bānzhòng 东西 dōngxī yào yòng 猛劲儿 měngjìner

    - khiêng những đồ nặng thì cần phải tập trung sức lực.

  • volume volume

    - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • volume volume

    - 改进 gǎijìn hòu de 工具 gōngjù yòng 起来 qǐlai hěn jìn

    - công cụ sau khi cải tiến sử dụng rất tiện lợi.

  • volume volume

    - 多用 duōyòng 一把 yībǎ jìn jiù 多一分 duōyīfēn 成绩 chéngjì

    - cố gắng hơn một chút thì thành tích sẽ thêm một chút.

  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn le 全身 quánshēn de 劲儿 jìner

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao