Đọc nhanh: 横亘 (hoành hoàn). Ý nghĩa là: vắt ngang; bắt ngang; nằm ngang (cầu, núi non...). Ví dụ : - 大桥横亘在广阔的水面上。 chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.. - 两县交界的地方横亘着几座山岭。 nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.. - 一座大桥横亘在江上。 chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
横亘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vắt ngang; bắt ngang; nằm ngang (cầu, núi non...)
(桥梁、山脉等) 横跨;横卧
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横亘
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 一棵 大树 横躺 在 路上
- Có một cái cây to nằm vắt ngang đường.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 两县 交界 的 地方 横亘 着 几座 山岭
- nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亘›
横›