chuàn
volume volume

Từ hán việt: 【xuyến.quán】

Đọc nhanh: (xuyến.quán). Ý nghĩa là: xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp, cấu kết; móc nối; thông đồng; thông lưng (làm chuyện xấu), lẫn; nối nhầm; nhầm lẫn; lạc. Ví dụ : - 串起珠子做项链。 Xâu những hạt châu thành vòng cổ.. - 把彩灯串在一起。 Đem những đèn màu xâu lại với nhau.. - 他俩串起来骗人。 Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. xuyên suốt; kết ghép; gắn bó; ăn khớp

把事物逐个连贯起来,成为整体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • volume volume

    - 彩灯 cǎidēng chuàn zài 一起 yìqǐ

    - Đem những đèn màu xâu lại với nhau.

✪ 2. cấu kết; móc nối; thông đồng; thông lưng (làm chuyện xấu)

勾结 (做坏事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ chuàn 起来 qǐlai 骗人 piànrén

    - Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 串谋 chuànmóu zuò 坏事 huàishì

    - Họ cấu kết làm điều xấu.

✪ 3. lẫn; nối nhầm; nhầm lẫn; lạc

错乱地连接

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音符 yīnfú 串错 chuàncuò le 节奏 jiézòu

    - Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì shí 小心 xiǎoxīn 串题 chuàntí le

    - Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.

✪ 4. lang thang; lòng vòng

由这里到那里走动

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng 到处 dàochù chuàn zhe wán

    - Anh ấy luôn đi chơi khắp nơi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 乱串 luànchuàn

    - Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.

✪ 5. sắm vai; đóng vai (trong hí khúc)

担任戏曲角色

Ví dụ:
  • volume volume

    - chuàn le xīn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng một vai mới.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 串演 chuànyǎn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lần này đóng vai rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - cháng 串演 chuànyǎn 女主角 nǚzhǔjué

    - Cô ấy thường đóng vai nữ chính.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. trộn; xáo trộn; pha trộn (thay đổi đặc tính ban đầu)

指不同的东西混杂在一起而改变了原来的特点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 味道 wèidao 串得 chuàndé 有些 yǒuxiē guài

    - Vị của chúng trộn với nhau có chút kỳ lạ.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 串得 chuàndé 不成 bùchéng yàng

    - Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuỗi; xâu; chùm; túm; đoàn; dãy; loạt; nải (chuối)

(串 儿) 量词,用于连贯起来的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一串 yīchuàn 珍珠 zhēnzhū

    - Một chuỗi hạt trân châu.

  • volume volume

    - 两串 liǎngchuàn ér 糖葫芦 tánghúlu

    - Hai xâu kẹo hồ lô.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi 一串 yīchuàn 葡萄 pútao

    - Tôi vừa mua một chùm nho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xiên; chuỗi; xâu

连贯而成的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - kǎo le xiē 烤肉串 kǎoròuchuàn

    - Anh ấy nướng một vài xiên thịt nướng.

  • volume volume

    - zhè 串珠 chuànzhū bǎo 串儿 chuànér zhēn 精美 jīngměi

    - Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 到处 dàochù 乱串 luànchuàn

    - Anh ta thích đi lang thang khắp nơi.

  • volume volume

    - 风格 fēnggé 串得 chuàndé 不成 bùchéng yàng

    - Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 串谋 chuànmóu zuò 坏事 huàishì

    - Họ cấu kết làm điều xấu.

  • volume volume

    - 串通一气 chuàntōngyīqì

    - thông đồng với nhau.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ chuàn 起来 qǐlai 骗人 piànrén

    - Hai bọn họ thông đồng đi lừa người khác.

  • volume volume

    - chī le 一串 yīchuàn 甜甜的 tiántiánde táo

    - Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì shí 小心 xiǎoxīn 串题 chuàntí le

    - Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.

  • volume volume

    - zài 电影 diànyǐng zhōng 客串 kèchuàn 一个 yígè 角色 juésè

    - Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+6 nét)
    • Pinyin: Chuàn , Guàn
    • Âm hán việt: Quán , Xuyến
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LL (中中)
    • Bảng mã:U+4E32
    • Tần suất sử dụng:Cao