Đọc nhanh: 成串 (thành xuyến). Ý nghĩa là: thành chuỗi; xâu thành chuỗi.
成串 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành chuỗi; xâu thành chuỗi
事物连贯成线索状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成串
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 风格 串得 不成 样
- Phong cách kết hợp chả ra đồ gì.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
成›