Đọc nhanh: 贯气 (quán khí). Ý nghĩa là: quán khí (mạch đất thông suốt sẽ gặp vận may, quan niệm phong thuỷ.).
贯气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quán khí (mạch đất thông suốt sẽ gặp vận may, quan niệm phong thuỷ.)
迷信的人指风水上地脉贯通,认为这样会走好运
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 这 两句 是 一气 贯注 下来 的
- hai câu này liền một mạch với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
贯›