Đọc nhanh: 链接 (liên tiếp). Ý nghĩa là: liên kết. Ví dụ : - 网站的链接过期了。 Liên kết của trang web đã hết hạn.. - 这个页面的链接不正确。 Liên kết trên trang này không chính xác.. - 这个链接打不开。 Liên kết này không mở được.
链接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết
链接是指在电子计算机程序的各模块之间传递参数和控制命令,并把它们组成一个可执行的整体的过程。链接也称超级链接,是指从一个网页指向一个目标的连接关系,所指向的目标可以是另一个网页,也可以是相同网页上的不同位置,还可以是图片、电子邮件地址、文件、甚至是应用程序。
- 网站 的 链接 过期 了
- Liên kết của trang web đã hết hạn.
- 这个 页面 的 链接 不 正确
- Liên kết trên trang này không chính xác.
- 这个 链接 打不开
- Liên kết này không mở được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 链接
- 点击 链接 进入 网站
- Nhấp vào liên kết để vào trang web.
- 这个 链接 打不开
- Liên kết này không mở được.
- 这个 页面 的 链接 不 正确
- Liên kết trên trang này không chính xác.
- 小心 这些 钓鱼 链接
- Cẩn thận với những liên kết lừa đảo này.
- 网站 的 链接 过期 了
- Liên kết của trang web đã hết hạn.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 这是 深层 网络 信息 的 加密 链接
- Đó là một liên kết được mã hóa đến web sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
链›
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
tham giađể kết hợp với nhau
liên quan đến nhautương tác
Liên Tiếp
tiếp giáp; liền; sát
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
sát nhau; cạnh nhau
liên minhgiống như 联合 | 聯合kết hợptham giađoàn kếtgắn; chắp liềnnối
Liên Kết, Kết Hợp
Tương Liên, Kết Nối
gắn bó; duy trì; giữ
xuyên qua; nối liền; xâu chuỗi; xỏxuyên suốt; quán xuyến