胜仗 shèngzhàng
volume volume

Từ hán việt: 【thắng trượng】

Đọc nhanh: 胜仗 (thắng trượng). Ý nghĩa là: thắng trận. Ví dụ : - 打了一个大胜仗。 đánh một trận thắng lớn.

Ý Nghĩa của "胜仗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胜仗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thắng trận

打赢了的战役或战斗

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜仗

  • volume volume

    - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • volume volume

    - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

  • volume volume

    - 不胜 bùshèng 翘企 qiáoqǐ

    - vô cùng nóng lòng mong đợi.

  • volume volume

    - 革命 gémìng de 胜利 shènglì 来之不易 láizhībùyì

    - Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 近几年 jìnjǐnián de 变化 biànhuà 数不胜数 shǔbùshèngshǔ

    - Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.

  • volume volume

    - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao