Đọc nhanh: 溃败 (hội bại). Ý nghĩa là: tan tác; tan vỡ (quân lính); thua bái xái; bái xái. Ví dụ : - 敌军溃败南逃。 quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
溃败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan tác; tan vỡ (quân lính); thua bái xái; bái xái
(军队) 被打 垮
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃败
- 鱼馁肉败
- cá ươn thịt thối.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 敌军 溃败 南逃
- quân địch tan rã chạy về hướng Nam.
- 严父 出 孝子 , 慈母 多败儿
- Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 失败 的 经历 让 他 崩溃
- Kinh nghiệm thất bại đã khiến anh ấy suy sụp.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溃›
败›