Đọc nhanh: 战败 (chiến bại). Ý nghĩa là: chiến bại; thua trận, chiến thắng; đánh bại. Ví dụ : - 战败国 nước thua trận. - 铁扇公主战败了 công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.. - 孙行者战败了铁扇公主。 Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
战败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiến bại; thua trận
打败仗;在战争中失败
- 战败国
- nước thua trận
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
✪ 2. chiến thắng; đánh bại
战胜 (敌人);打败 (敌人)
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战败
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 战败国
- nước thua trận
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
败›