Đọc nhanh: 责任 (trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm, trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất). Ví dụ : - 他没有尽到责任。 Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.. - 你要承担责任。 Bạn phải gánh vác trách nhiệm.. - 这是我自己的责任。 Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
责任 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trách nhiệm
按照职业、职务、身份等,自己应该做的事情或者应该承担的任务。
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 这 是 我 自己 的 责任
- Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất)
没有做好分内应做的事,因而应当承担的过失
- 这个 责任 谁 来 负 ?
- Ai sẽ chịu trách nhiệm này?
- 这次 事故 大家 都 有 责任
- Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.
- 他 应该 担 全部 的 责任
- Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责任
✪ 1. Định ngữ (Ai đó/全部/部分...) (+ 的) + 责任
"责任" vai trò trung tâm ngữ
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 学生 的 责任 是 努力学习
- Trách nhiệm của học sinh là chăm chỉ học tập.
✪ 2. Động từ (负/承担/推卸...) + 责任
chịu/đảm nhận/đùn đẩy... trách nhiệm
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 我们 要 对 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他 找 借口 逃避责任
- Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
责›