责任 zérèn
volume volume

Từ hán việt: 【trách nhiệm】

Đọc nhanh: 责任 (trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm, trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất). Ví dụ : - 他没有尽到责任。 Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.. - 你要承担责任。 Bạn phải gánh vác trách nhiệm.. - 这是我自己的责任。 Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.

Ý Nghĩa của "责任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

责任 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trách nhiệm

按照职业、职务、身份等,自己应该做的事情或者应该承担的任务。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 尽到责任 jìndàozérèn

    - Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.

  • volume volume

    - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • volume volume

    - zhè shì 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất)

没有做好分内应做的事,因而应当承担的过失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 责任 zérèn shuí lái

    - Ai sẽ chịu trách nhiệm này?

  • volume volume

    - 这次 zhècì 事故 shìgù 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn

    - Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi dān 全部 quánbù de 责任 zérèn

    - Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责任

✪ 1. Định ngữ (Ai đó/全部/部分...) (+ 的) + 责任

"责任" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 部分 bùfèn de 责任 zérèn

    - Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.

  • volume

    - 学生 xuésheng de 责任 zérèn shì 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Trách nhiệm của học sinh là chăm chỉ học tập.

✪ 2. Động từ (负/承担/推卸...) + 责任

chịu/đảm nhận/đùn đẩy... trách nhiệm

Ví dụ:
  • volume

    - 不会 búhuì 推卸责任 tuīxièzérèn de

    - Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào duì 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任

  • volume volume

    - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 事故 shìgù de 责任 zérèn 转嫁 zhuǎnjià rén

    - không thể đổ trách nhiệm cho người khác.

  • volume volume

    - 必须 bìxū chéng 责任 zérèn

    - Anh ta phải chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - zhǎo 借口 jièkǒu 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ấy cố ý trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • volume volume

    - 尽到 jìndào le 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • volume volume

    - hěn yǒu 责任感 zérèngǎn 这才 zhècái shì 真正 zhēnzhèng de 男人 nánrén

    - Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao