Đọc nhanh: 调频 (điệu tần). Ý nghĩa là: điều chỉnh công suất dòng điện, sự điều biến tần; điều biến tần.
调频 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điều chỉnh công suất dòng điện
调整交流发电机等的输出功率,使电力系统等的频率保持在一定范围内,以保证用电设备正常工作
✪ 2. sự điều biến tần; điều biến tần
使载波的振幅保持不变,而它的瞬时频率依照所需传递信号的变化规律而变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调频
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 请调 到 第十个 频道
- Vui lòng chuyển đến kênh số mười.
- 我们 需要 调整 工作 频
- Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
调›
频›