白皮书 báipíshū
volume volume

Từ hán việt: 【bạch bì thư】

Đọc nhanh: 白皮书 (bạch bì thư). Ý nghĩa là: sách bìa trắng; sách trắng; bạch thư; white paper (ngoại giao). (Bìa của những văn kiện phát biểu công khai về những vấn đề trọng đại của chính phủ, hội đồng nhà nước thường có màu trắng, nên gọi là sách bìa trắng). 某些国家的政府议会等为 重大问题公开发表的文件封面为白色所以叫白皮书, Trong ngành blockchain, Whitepaper là tài liệu mà mỗi dự án đều có. Nó như một lời thông cáo cho mọi người cùng biết dự án sử dụng công nghệ thế nào, mục đích ra sao. Các trader có thể đánh giá dự án qua các whitepaper này. Thông thường, những dự án tâm huyết sẽ có whitepaper rất chi tiết từng phần và ngược lại..

Ý Nghĩa của "白皮书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

白皮书 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sách bìa trắng; sách trắng; bạch thư; white paper (ngoại giao). (Bìa của những văn kiện phát biểu công khai về những vấn đề trọng đại của chính phủ, hội đồng nhà nước thường có màu trắng, nên gọi là sách bìa trắng). 某些国家的政府、议会等为 重大问题公开发表的文件,封面为白色,所以叫白皮书

白皮书是政府或议会正式发表的以白色封面装帧的重要文件或报告书的别称。作为一种官方文件,代表政府立场,讲究事实清楚、立场明确、行文规范、文字简练,没有文学色彩。

✪ 2. Trong ngành blockchain, Whitepaper là tài liệu mà mỗi dự án đều có. Nó như một lời thông cáo cho mọi người cùng biết dự án sử dụng công nghệ thế nào, mục đích ra sao. Các trader có thể đánh giá dự án qua các whitepaper này. Thông thường, những dự án tâm huyết sẽ có whitepaper rất chi tiết từng phần và ngược lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白皮书

  • volume volume

    - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • volume volume

    - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • volume volume

    - 皮肤 pífū 白净 báijìng

    - Da trắng nõn nà

  • volume volume

    - 自白书 zìbáishū

    - sách tự bạch; đơn tự khai.

  • volume volume

    - 豆腐皮 dòufupí 富含 fùhán 蛋白质 dànbáizhì

    - Váng đậu giàu protein.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • volume volume

    - 白送 báisòng 本书 běnshū

    - Tặng không cho anh ấy một quyển sách .

  • volume volume

    - de 细腻 xìnì 白皙 báixī

    - Da của cô ấy mịn màng và trắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao