• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Kỷ (几)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ki Ky Kỵ
  • Nét bút:丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰讠几
  • Thương hiệt:IVHN (戈女竹弓)
  • Bảng mã:U+8BA5
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 讥

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 讥 theo âm hán việt

讥 là gì? (Cơ, Ki, Ky, Kỵ). Bộ Ngôn (+2 nét). Tổng 4 nét but (フノフ). Từ ghép với : Mỉa mai giễu cợt, Chê cười, chế giễu, Mỉa mai giễu cợt, Chê cười, chế giễu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quở trách, chê
  • 2. hỏi vặn, kiểm tra

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai

- Mỉa mai giễu cợt

- Chê cười, chế giễu

* ② (văn) Xem xét, kiểm tra

- Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Âm:

Ky

Từ điển phổ thông

  • 1. quở trách, chê
  • 2. hỏi vặn, kiểm tra
Âm:

Kỵ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giễu cợt, chê cười, mỉa mai

- Mỉa mai giễu cợt

- Chê cười, chế giễu

* ② (văn) Xem xét, kiểm tra

- Các cửa ô chỉ xét hỏi mà không đánh thuế (Mạnh tử).

Từ ghép với 讥