Đọc nhanh: 齿冷 (xỉ lãnh). Ý nghĩa là: cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười. Ví dụ : - 令人齿冷。 khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
齿冷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười
耻笑 (笑则张口,笑的时间长了,牙齿就会感觉到冷)
- 令人齿冷
- khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿冷
- 令人齿冷
- khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
- 书本 齿列 在 书桌上
- Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 乖乖 , 外边 真冷
- ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
齿›