齿冷 chǐlěng
volume volume

Từ hán việt: 【xỉ lãnh】

Đọc nhanh: 齿冷 (xỉ lãnh). Ý nghĩa là: cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười. Ví dụ : - 令人齿冷。 khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

Ý Nghĩa của "齿冷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

齿冷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cười chê; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; khinh bỉ chê cười

耻笑 (笑则张口,笑的时间长了,牙齿就会感觉到冷)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 令人齿冷 lìngrénchǐlěng

    - khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齿冷

  • volume volume

    - 令人齿冷 lìngrénchǐlěng

    - khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 齿列 chǐliè zài 书桌上 shūzhuōshàng

    - Sách đặt cạnh nhau trên bàn học.

  • volume volume

    - 不足挂齿 bùzúguàchǐ 值得 zhíde shuō

    - không đáng nói

  • volume volume

    - 东北部 dōngběibù 到处 dàochù dōu shì 香脂 xiāngzhī 冷杉 lěngshān

    - Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.

  • volume volume

    - 乳齿 rǔchǐ xiàng 不是 búshì 上新世 shàngxīnshì de ma

    - Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 齿轮 chǐlún 啮合 nièhé zài 一起 yìqǐ

    - hai bánh răng khớp vào nhau.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 外边 wàibian 真冷 zhēnlěng

    - ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 齿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Xỉ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
    • Bảng mã:U+9F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao