Đọc nhanh: 击 (kích). Ý nghĩa là: đánh; gõ; vỗ, tiến đánh; kích; tấn công, va chạm; tiếp xúc. Ví dụ : - 小孩兴奋击着鼓。 Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.. - 士兵有力击着鼓。 Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.. - 敌军全力出击攻城。 Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
击 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; gõ; vỗ
打;敲打
- 小孩 兴奋 击着 鼓
- Trẻ nhỏ hưng phấn đánh trống.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
✪ 2. tiến đánh; kích; tấn công
攻打
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 部队 主动出击 歼敌
- Bộ đội chủ động tấn công tiêu diệt địch.
✪ 3. va chạm; tiếp xúc
碰;接触
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 她 的 脚击 到 了 石头 上
- Chân của cô ấy đã va vào đá.
✪ 4. đâm; chọc
刺
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 短刀 快速 击进 胸膛
- Con dao ngắn đâm nhanh vào ngực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 人身攻击
- công kích cá nhân; xâm phạm thân thể
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›