Đọc nhanh: 击败 (kích bại). Ý nghĩa là: đánh bại; đập tan; hạ gục. Ví dụ : - 追奔逐北(追击败走的敌人)。 truy kích kẻ thua trận bỏ chạy. - 敲破蛋放入碗,并击败他们用叉子或打蛋器 Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
击败 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh bại; đập tan; hạ gục
打败; 在战争或比赛中取得胜利
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击败
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 追奔逐北 ( 追 击败 走 的 敌人 )
- truy kích kẻ thua trận bỏ chạy
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 她 写 了 一 本书 抨击 我们 这 腐败 的 社会
- Cô ấy đã viết một cuốn sách chỉ trích xã hội thối nát của chúng ta.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
败›