Đọc nhanh: 比重计 (bí trọng kế). Ý nghĩa là: thể tích kế; tỷ trọng kế.
比重计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể tích kế; tỷ trọng kế
一种测定液体比重的仪器在有刻度的中空玻璃容器中,下端有相当重量的填充物,能直立悬浮于液体中,液体比重愈轻者,没入容液中的部分愈少亦称为"浮秤"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比重计
- 后来 的 计划 比 以前 更 详细
- Kế hoạch sau này chi tiết hơn trước.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
计›
重›