Đọc nhanh: 办公会议 (biện công hội nghị). Ý nghĩa là: hội nghị xử lý thường vụ.
办公会议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị xử lý thường vụ
一个部门的有关负责人举行会议讨论并处理事务的工作方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公会议
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 周六 , 公司 将 举办 尾牙 晚会
- Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 我 代表 公司 出席会议
- Tôi đại diện công ty tham dự cuộc họp.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 公司 刚 召开 一个 紧急 的 会议
- Công ty vừa mở một cuộc họp cấp bách.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
公›
办›
议›