volume volume

Từ hán việt: 【ký.kí】

Đọc nhanh: (ký.kí). Ý nghĩa là: nhớ; ghi nhớ, ghi; ghi chép; ghi lại; đăng ký, ký; sổ ghi chép. Ví dụ : - 我记住了她的生日。 Tôi đã nhớ ngày sinh của cô ấy.. - 我记得我们见过面。 Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.. - 我习惯记下每天的计划。 Tôi có thói quen ghi lại kế hoạch hàng ngày.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2 Lượng Từ

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ; ghi nhớ

把印象保持在脑子里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记住 jìzhu le de 生日 shēngrì

    - Tôi đã nhớ ngày sinh của cô ấy.

  • volume volume

    - 记得 jìde 我们 wǒmen 见过面 jiànguòmiàn

    - Tôi nhớ rằng chúng ta đã gặp nhau.

✪ 2. ghi; ghi chép; ghi lại; đăng ký

把听到的话或发生的事写下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 习惯 xíguàn 记下 jìxià 每天 měitiān de 计划 jìhuà

    - Tôi có thói quen ghi lại kế hoạch hàng ngày.

  • volume volume

    - 记下 jìxià 医生 yīshēng de 建议 jiànyì hěn 重要 zhòngyào

    - Ghi lại lời khuyên của bác sĩ rất quan trọng.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ký; sổ ghi chép

记载事物的书或文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这本 zhèběn 游记 yóujì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Cuốn ký sự này rất thú vị.

  • volume volume

    - de 日记 rìjì 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.

✪ 2. phù hiệu; dấu hiệu; ký hiệu

(记儿) 标志; 符号

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng kàn 这个 zhègè 标记 biāojì

    - Bạn hãy nhìn vào dấu hiệu này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 记儿 jìér tài 明显 míngxiǎn

    - Ký hiệu này không rõ lắm.

✪ 3. vết bớt; nốt ruồi (trên da)

皮肤上天生的色斑

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 胎记 tāijì zài 脖子 bózi 后面 hòumiàn

    - Vết bớt của cô ấy ở phía sau cổ.

  • volume volume

    - de 胎记 tāijì zài 额头 étóu shàng

    - Vết bớt của cô ấy ở trên trán.

✪ 4. họ Ký

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Ký.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓记 xìngjì

    - Bạn của tôi họ Ký.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái; phát; cú (đánh; đấm...)

用于表示某些动作的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng gěi 一记 yījì zhǎng

    - Tôi muốn cho anh một cái tát.

  • volume volume

    - qiāo le 两记 liǎngjì mén

    - Anh ấy gõ cửa hai cái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 记 + 得/ 不 + 住/ 清/ 对

nhớ rõ/ nhớ không rõ

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 记不清 jìbùqīng le

    - Tôi không thể nhớ rõ sự việc này.

  • volume

    - 这个 zhègè rén 记不住 jìbuzhù le

    - Tôi không thể nhớ được người này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 记得 jìde 早点 zǎodiǎn lái

    - Lần sau nhớ đến sớm hơn.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 最终 zuìzhōng 使用 shǐyòng de shì 何种 hézhǒng 技巧 jìqiǎo 记住 jìzhu 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí hòu 召开 zhàokāi 记者会 jìzhěhuì

    - Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 记者 jìzhě 只好 zhǐhǎo shuō miǎn 贵姓 guìxìng

    - Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa