Đọc nhanh: 言行一致 (ngôn hành nhất trí). Ý nghĩa là: lời nói đi đôi với việc làm.
言行一致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói đi đôi với việc làm
说的和做的相符合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言行一致
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
致›
行›
言›
nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người
nghĩ sao nói vậy; thẳng ruột ngựa; lòng nghĩ sao miệng nói vậy
trước sau như một; tư tưởng và lời nói hành động hoàn toàn thống nhất; trong ngoài như một
nói một là một; đã nói là làm; nói sao làm vậy
(thành ngữ) hành động của một người phù hợp với những gì người ta nói
một giá; giá cố định; giá không thay đổi; giá bất di bất dịch; giá không đổinhất loạt; cứng nhắc; cố định
lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau)
tri hành hợp nhất; tri hành nhất trí; sự thống nhất giữa nhận thức và hành động (kiến thức phải đem vận dụng thì mới có giá trị)
nghĩ một đằng nói một nẻo
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhausự trùng lặp
(thành ngữ) để nói một điều và làm một điều khác
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
phân biệtđể nói một điều nhưng có nghĩa là khác
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻotrắt tréo; lắt léo