Đọc nhanh: 出尔反尔 (xuất nhĩ phản nhĩ). Ý nghĩa là: lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻo, trắt tréo; lắt léo. Ví dụ : - 他出尔反尔,不要再信他了 Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
出尔反尔 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật lọng; phủ nhận chính mình; mâu thuẫn; nói mà không làm; nói một đằng làm một nẻo
《孟子·梁惠王》:'出乎尔者,反乎尔者也'原意是你怎样做,就会得到怎样的后果今指说了又翻悔或说了不照着做,表示言行前后自相矛盾,反复无常
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
✪ 2. trắt tréo; lắt léo
形容变动不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出尔反尔
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 奶奶 偶尔 出去 逛逛
- Bà nội thỉnh thoảng ra ngoài đi dạo.
- 我 偶尔 晚上 出去 看看 戏
- Tôi thỉnh thoảng ra ngoài xem một vở kịch vào ban đêm.
- 你 以为 塞缪尔 出 事后 我 很 好
- Bạn nghĩ rằng bằng cách nào đó tôi vẫn ổn sau samuel
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
反›
尔›
thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặtbạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹotrắt tréo; lắt léo
mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
béo nhờ nuốt lời; tư lợi bội ước
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
Không thể tin được
tự nuốt lời hứa
ăn nói bừa bãi; ăn nói lung tung; ăn bậy nói liều
nói một là một; đã nói là làm; nói sao làm vậy
lời nói đi đôi với việc làm
thỏ thuận; nhất định như vậy; nói lời giữ lời
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
không nao núngkhông lay chuyển
nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người
Nói được làm được
Có chơi có chịu
chớ bảo là không báo trước; đừng trách là không nói trước