言而有信 yán ér yǒu xìn
volume volume

Từ hán việt: 【ngôn nhi hữu tín】

Đọc nhanh: 言而有信 (ngôn nhi hữu tín). Ý nghĩa là: nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người.

Ý Nghĩa của "言而有信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

言而有信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người

to speak and keep one's promise (idiom); as good as one's word

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言而有信

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 之言 zhīyán 必有 bìyǒu xìn

    - Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.

  • volume volume

    - 言有 yányǒu 尽而意 jǐnéryì 无穷 wúqióng

    - Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 不但 bùdàn 言之成理 yánzhīchénglǐ 而且 érqiě 言之有序 yánzhīyǒuxù 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.

  • volume volume

    - 肺部 fèibù yǒu le 问题 wèntí jiù 不该 bùgāi 抽烟 chōuyān 这是 zhèshì 不言而喻 bùyánéryù de

    - Bạn không nên hút thuốc nếu bạn có vấn đề về phổi, chuyện đó ai cũng hiểu.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 女友 nǚyǒu jiā ér le 绯闻 fēiwén 女友 nǚyǒu jiā 关系 guānxì 自然 zìrán 不言而明 bùyánérmíng

    - Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.

  • volume volume

    - duì 什么 shénme 而言 éryán 太有 tàiyǒu 争议性 zhēngyìxìng le

    - Quá tranh cãi để làm gì?

  • volume volume

    - xiǎo 而言 éryán zhī shì wèi 中国 zhōngguó 就是 jiùshì 希望 xīwàng 中国 zhōngguó yǒu xīn de 医学 yīxué

    - Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới

  • volume volume

    - zhè duàn 历史 lìshǐ shì xìn ér yǒu de

    - Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa