Đọc nhanh: 言而有信 (ngôn nhi hữu tín). Ý nghĩa là: nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người.
言而有信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói và giữ lời hứa (thành ngữ); tốt như lời của một người
to speak and keep one's promise (idiom); as good as one's word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言而有信
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 肺部 有 了 问题 就 不该 抽烟 , 这是 不言而喻 的
- Bạn không nên hút thuốc nếu bạn có vấn đề về phổi, chuyện đó ai cũng hiểu.
- 没有 去 女友 家 而 去 了 绯闻 女友 家 关系 自然 不言而明
- Không đến nhà bạn gái, mà đến nhà bạn gái tin đồn, mối quan hệ tự lộ rõ.
- 对 什么 而言 太有 争议性 了
- Quá tranh cãi để làm gì?
- 小 而言 之 , 是 为 中国 , 就是 希望 中国 有 新 的 医学
- Nói riêng là cho Trung Quốc, và hy vọng rằng Trung Quốc sẽ có một nền y tế mới
- 这 段 历史 是 信 而 有 据 的
- Đoạn lịch sử này có thật và có chứng cứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
有›
而›
言›