Đọc nhanh: 表里不一 (biểu lí bất nhất). Ý nghĩa là: hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻ, nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau, sự trùng lặp. Ví dụ : - 我最厌恶那些巧言令色,表里不一的人 Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
表里不一 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻ
outside appearance and inner reality differ (idiom); not what it seems
✪ 2. nói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
saying one thing but meaning sth different
✪ 3. sự trùng lặp
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表里不一
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 表里不一 言行相悖
- Lời nói và việc làm không nhất quán, có sự tương phản
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
表›
里›
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoài (còn thực chất bên trong thì không) (Do tích Diệp Công rất thích rồng, đồ vật trong nhà đều khắc, vẽ hình rồng. Rồng thật biết được, đến thò đầu vào cửa sổ. Diệp Công nhìn thấy sợ hãi vắt giò lên cổ
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài