划一不二 huàyī bù èr
volume volume

Từ hán việt: 【hoa nhất bất nhị】

Đọc nhanh: 划一不二 (hoa nhất bất nhị). Ý nghĩa là: một giá; giá cố định; giá không thay đổi; giá bất di bất dịch; giá không đổi, nhất loạt; cứng nhắc; cố định. Ví dụ : - 写文章可长可短没有划一不二的公式。 viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

Ý Nghĩa của "划一不二" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

划一不二 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một giá; giá cố định; giá không thay đổi; giá bất di bất dịch; giá không đổi

不二价;照定价不折不扣

✪ 2. nhất loạt; cứng nhắc; cố định

(做事) 一律;刻板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划一不二

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • volume volume

    - 办法 bànfǎ 应该 yīnggāi 划一 huàyī 不能 bùnéng 两歧 liǎngqí

    - phương pháp nên nhất trí với nhau, không thể mâu thuẫn được.

  • volume volume

    - 一个 yígè 包皮 bāopí 环切 huánqiè hái 不够 bùgòu ma

    - Một lần cắt bao quy đầu là đủ.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 计划 jìhuà 不周 bùzhōu 所以 suǒyǐ zǒu le 一些 yīxiē 弯路 wānlù

    - vì kế hoạch không chu đáo, nên đã đi đường vòng.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 想法 xiǎngfǎ 形成 xíngchéng le 一个 yígè 计划 jìhuà

    - Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.

  • volume volume

    - 略知一二 lüèzhīyīèr ( 自谦 zìqiān 所知 suǒzhī 不多 bùduō )

    - biết chút ít

  • volume volume

    - 写文章 xiěwénzhāng 可长可短 kězhǎngkěduǎn 没有 méiyǒu 划一不二 huàyībùèr de 公式 gōngshì

    - viết văn, có thể dài, có thể ngắn, không có một công thức cố định nào.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 一点 yìdiǎn dōu 随便 suíbiàn hěn yǒu 计划性 jìhuàxìng

    - Anh ấy làm việc rất có tính hoạch định, không hề tùy tiện chút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao