Đọc nhanh: 言语 (ngôn ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ; lời nói. Ví dụ : - 他的言语很动人。 Lời nói của anh ấy rất cảm động.. - 言语表达思想感情。 Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.. - 言语是交流的工具。 Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.
言语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ; lời nói
说的话
- 他 的 言语 很 动人
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 言语 表达思想 感情
- Lời nói thể hiện tư tưởng và cảm xúc.
- 言语 是 交流 的 工具
- Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 言语 với từ khác
✪ 1. 语言 vs 言语
Giống:
- Đều là̀ danh từ, là công cụ giao tiếp của con người.
Khác:
- "言语" nhấn mạnh về khẩu ngữ.
"语言" nhấn mạnh về cả khẩu ngữ và văn viết.
- "言语" biểu thị lời nói.
"语言" đi cùng "文字" chỉ khẩu ngữ, có lúc có thể chỉ lời nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言语
- 不言不语
- chẳng nói chẳng rằng
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 他俩 缺乏 共同语言 , 难以 长期 在 一起 生活
- hai người này thiếu tiếng nói chung, khó mà sống với nhau lâu dài.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
言›
语›