Đọc nhanh: 一致字 (nhất trí tự). Ý nghĩa là: (các) bản ghi âm nhất quán.
一致字 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (các) bản ghi âm nhất quán
consistent phonogram (s)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一致字
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
字›
致›