Đọc nhanh: 言行 (ngôn hành). Ý nghĩa là: lời nói và việc làm. Ví dụ : - 要注意自己的言行。 Phải chú ý đến lời nói và việc làm của bản thân.. - 领导的言行影响员工。 Lời nói và việc làm của người lãnh đạo ảnh hưởng đến nhân viên.. - 她的言行让人信任。 Lời nói và việc làm của cô ấy khiến người khác tin tưởng.
言行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói và việc làm
言语和行为
- 要 注意 自己 的 言行
- Phải chú ý đến lời nói và việc làm của bản thân.
- 领导 的 言行 影响 员工
- Lời nói và việc làm của người lãnh đạo ảnh hưởng đến nhân viên.
- 她 的 言行 让 人 信任
- Lời nói và việc làm của cô ấy khiến người khác tin tưởng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言行
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 他 开始 检束 言行
- Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.
- 用 理智 规约 言行
- dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.
- 他 的 言行 有些 侗
- Anh ta nói năng hành động hơi vô tri.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
言›