言行 yánxíng
volume volume

Từ hán việt: 【ngôn hành】

Đọc nhanh: 言行 (ngôn hành). Ý nghĩa là: lời nói và việc làm. Ví dụ : - 要注意自己的言行。 Phải chú ý đến lời nói và việc làm của bản thân.. - 领导的言行影响员工。 Lời nói và việc làm của người lãnh đạo ảnh hưởng đến nhân viên.. - 她的言行让人信任。 Lời nói và việc làm của cô ấy khiến người khác tin tưởng.

Ý Nghĩa của "言行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

言行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời nói và việc làm

言语和行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 注意 zhùyì 自己 zìjǐ de 言行 yánxíng

    - Phải chú ý đến lời nói và việc làm của bản thân.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo de 言行 yánxíng 影响 yǐngxiǎng 员工 yuángōng

    - Lời nói và việc làm của người lãnh đạo ảnh hưởng đến nhân viên.

  • volume volume

    - de 言行 yánxíng ràng rén 信任 xìnrèn

    - Lời nói và việc làm của cô ấy khiến người khác tin tưởng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言行

  • volume volume

    - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • volume volume

    - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 断言 duànyán 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - có thể khẳng định, biện pháp này không được.

  • volume volume

    - 一言一行 yīyányīxíng

    - một lời nói, một việc làm

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 检束 jiǎnshù 言行 yánxíng

    - Anh ấy bắt đầu kiểm soát lời nói và hành vi.

  • volume volume

    - yòng 理智 lǐzhì 规约 guīyuē 言行 yánxíng

    - dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.

  • volume volume

    - de 言行 yánxíng 有些 yǒuxiē dòng

    - Anh ta nói năng hành động hơi vô tri.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 思维 sīwéi shì 凭借 píngjiè 语言 yǔyán lái 进行 jìnxíng de

    - tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao