Đọc nhanh: 坐言起行 (toạ ngôn khởi hành). Ý nghĩa là: lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau).
坐言起行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói đi đôi việc làm (lời nói và hành động phù hợp nhau)
愿意是言论必须切实可行,后来引伸为说的和做的相符合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐言起行
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
行›
言›
起›